Slide ảnh 4
Slide ảnh 3
Slide ảnh 2
Slide ảnh 1

Sling cáp thép kẹp chì

Sling cáp thép kẹp chì

Mã sản phẩm: SLINGKEPCHI
Loại sản phẩm: Cáp Cẩu
Giá: liên hệ

Sling cáp thép là gì?

Theo từ điển tiếng anh Sling cáp thép được dịch là là Sling wire rope.

Sling cáp thép là tổ hợp của nhiều thành phần bao gồm: xích chịu lực, vòng khuyên, khóa nối, móc cẩu.

Sling được sử dụng rất phổ biến. Sản phẩm rất thuận tiện cho việc cẩu, nâng hạ hàng hóa, vật tư.

Sling có tính cơ động, cực kì tiện lợi, dễ sử dụng.

Thường thấy kết hợp với một số sản phẩm khác như vòng khuyên cáp, ma ní, móc cẩu…

Sản phẩm có hệ số an toàn cao.

Đặc điểm của Sling cáp thép kẹp chì

So với cẩu bằng dây xích thì Sling cáp thép có những ưu điểm nổi bật mà công ty Cáp Đông Nam Á nêu ra sau đây:

  • Sling cáp rất dễ và thuận tiện cho việc kiểm tra bằng mắt thường. Người dùng dễ nhận biết, phát hiện các đầu nối móc cẩu hư hỏng và xử lý nhanh để phòng tránh gây tại nan lao động.
  • So với các sản phẩm Xích cáp thép phải kiểm tra từng nối mắt sẽ gât khó khăn hơn và tốn rất nhiều thời gian cho việc này
  • Những tình trạng hư hỏng của cáp thép luôn có dấu hiệu báo trước và dễ dàng phát hiện được. Còn dây xích thì ít báo trước, khó phát hiện. Các biểu hiện có thể xảy ra như: vết nứt nhỏ, cong vặn nhỏ, mòn bên trong mắt xích. Hay đứt bất thình lình và điều này là cực kỳ nguy hiểm. Nhẹ thì gây thiệt hại về tai sản, vật chất. Còn nặng thì có thể ảnh hưởng đến nhân mạng của người lao động.
  • Sling cáp không dễ bị cứa cắt như cáp vải.
  • Sản phẩm Sling được tạo ra từ sợi cáp thép có cấu tạo bằng 6 tao. Loại lõi đay FC hoặc lõi thép IWRC. Các sợi bện lại thành chùm có chiều dài và kích thước mắt theo yêu cầu của người sử dụng. Tiếp theo vòng sợi cáp lại thành một mắt nối. Đóng ép chặt mắt nối đó lại bằng đầu ống nhôm và sử dụng sự giúp đỡ của máy ép thủy lực. Tạo thành một mắt nối chắc chắn, và cố định

Thông số kĩ thuật Sling

Góc cáp theo chiều thắng đứng Sling đơn Sling 2 chân Sling 3 và 4 chân Sling tròn
0 0 – 45 45 – 60 0 – 45 45 – 60 0

Đường kính cáp (mm)

Tải trọng làm việc an toàn ( tấn ) áp dụng cho cáp có sức căng 1770N/mm
FC IWRC FC IWRC FC IWRC FC IWRC FC IWRC FC IWRC
8

9

10

0.70

0.85

1.05

0.75

0.95

1.15

0.95

1.20

1.50

1.05

1.30

1.60

0.70

0.85

1.05

0.75

0.95

1.15

1.50

1.80

2.25

1.55

2.00

2.40

1.05

1.30

1.60

1.10

1.40

1.70

1.10

1.40

1.70

1.20

1.50

1.85

11

12

13

1.30

1.55

1.80

1.40

1.70

2.00

1.80

2.12

2.50

2.00

2.30

2.80

1.30

1.55

1.80

1.40

1.70

2.00

2.70

3.30

3.85

3.00

3.65

4.15

1.95

2.30

2.70

2.12

2.50

3.00

2.12

2.50

2.90

 2.25

2.70

3.15

14

16

18

20

2.12

2.70

3.40

4.35

2.25

3.00

3.70

4.60

3.00

3.85

4.80

6.00

3.15

4.20

5.20

6.50

2.12

2.70

3.40

4.35

2.25

3.00

3.70

4.60

4.35

5 .65

7.20

9.00

4.80

6.30

7.80

9.80

3.15

4.20

5.20

6.50

3.40

4.50

5.65

6.90

3.30

4.35

5.65

6.90

3.70

4.80

6.00

7.35

22

24

26

28

5.20

6.30

7.20

8.40

5.65

6.70

7.80

9.00

7.20

8.80

10.0

11.8

7.80

9.40

11.0

12.5

5.20

6.30

7.20

8.40

5.65

6.70

7.80

9.00

11.0

13.5

15.0

18.0

11.8

14.0

16.5

19.0

7.80

9.40

11.0

12.5

 8 .40

10.0

11.5

13.5

8.40

10.0

11.8

13.5

9.00

10.6

12.5

14.5

32

36

40

44

11.0

14.0

17.0

21.0

11.8

15.0

18.5

22.5

15.0

19.0

23.5

29.0

16.5

21.0

26.0

31.5

11.0

14.0

17.0

21.01

11.8

15.0

18.5

22.5

23.5

 29.0

36.0

44.0

 25.0

 31.5

39.0

47.0

16.5

21.0

26.0

31.5

17.5

22.5

28.0

33.5

18.0

22.5

28.0

33.5

19.0

23.5

30.0

36.0

48

52

56

60

25.5

29.0

33.5

39.0

26.0

31.5

36.0

42.0

35.0

40.0

47.0

54.0

37.0

44.0

50.0

58.0

25.01

29.01

33.5

39.0

26.0

31.5

36.0

42.0

52.0

62.0

71.0

81.0

55.0

66.0

76.0

88.0

37.0

44.0

50.0

58.0

40.0

47.0

54.0

63.0

40.0

47.0

54.0

63.0

42.0

50.0

58.0

67.0

    Họ tên*

    Điện thoại*

    Email*

    Địa chỉ*

    Tỉnh/Thành phố*

    Khách hàng - Đối tác

    0933 690 268