Sản phẩm
Cáp cứng neo trạm BTS
Cáp cứng neo trạm BTS là loại cáp có độ bền cao, khả năng chịu đựng lực căng xiết rất lớn. Loại cáp này thường được sử dụng chủ yếu trong các trụ viễn thông, thu phát tín hiệu, trụ BTS, ăng-ten của các nhà mạng như Mobifone, Vinaphone, Viettel,… Đây là loại cáp có cấu tạo rất đặc biệt – 1×7, 1×19,…- so với những loại khác. Hãy cùng Dây Cáp Thép Đông Nam Á điểm qua sơ lược về loại cáp này nhé.
Cáp cứng neo trạm BTS là gì?
Cáp cứng neo trạm BTS là loại cáp có độ bền cao, khả năng chịu đựng lực căng xiết rất lớn. Loại cáp này thường được sử dụng chủ yếu trong các trụ viễn thông, thu phát tín hiệu, trụ BTS, ăng-ten của các nhà mạng như Mobifone, Vinaphone, Viettel,… Đây là loại cáp có cấu tạo rất đặc biệt – 1×7, 1×19,…- so với những loại khác. Hãy cùng Dây Cáp Thép Đông Nam Á điểm qua sơ lược về loại cáp này nhé.
Đúng như tên gọi của nó, đây là loại cáp chủ yếu dùng trong lắp đặt các công trình viễn thông như cột trụ BTS, trụ điện, ăng-ten của các nhà mạng.
Bạn đã từng đi qua những trụ điện lớn có những sợi cáp lớn neo xuống đất?
Bạn thấy những trụ BTS thu phát tín hiệu lớn được xây dựng cao vót, chắc chắn?
Đấy là các ứng dụng rất phổ biến và đời thường của cáp cứng viễn thông trong cuộc sống mà ta có thể thấy hằng ngày.
Tuy nhiên do ứng dụng rất đặc thù của nó nên nó đã được thiết kế để sử dụng rất hoàn hảo cho lĩnh vực của mình mà nhược điểm của sản phẩm không ảnh hưởng gì nhiều tới năng suất trong lúc làm việc của cáp.
Cấu tạo của cáp cứng neo trạm BTS?
Như đã nêu trên, cấu tạo của loại cáp này cũng rất đặc biệt so với những loại cáp khác. Nó cũng vẫn được cấu tạo từ các sợi cáp rồi bện lại thành tao cáp để tạo thành một sợi cáp hoàn chỉnh.
Nhưng điểm khác biệt ở đây, những sợi cáp của tao cáp này lớn hơn rất nhiều so với những sợi cáp của các loại cáp khác. Và những sợi cáp này chỉ quấn thành 1 tao cáp để hình thành nên một cáp hoàn chỉnh.
Thông tin sản phẩm cáp cứng viễn thông 2019
STT | Qui cách sản phẩm | Cấu tạo cáp (số sợi/ ø sợi) |
Đường kính cáp (mm) |
Khối lượng (m/kg) | Đơn vị tính |
Đơn giá (vnđ) |
1 | Cáp Thép 2/8 | 7s/2,40 | 7,2 ± 0,3 | 3,7 | kg |
Liên hệ ngay Hotline & Zalo: |
2 | Cáp Thép 3/8 | 7s/2,70 | 8,1 ± 0,3 | 3,1 | kg | |
3 | Cáp Thép 5/8 | 7s/3,20 | 9,6 ± 0,3 | 2,2 | kg | |
4 | Cáp Thép 7/8 | 7s/3,40 | 10,2 ± 0,3 | 1,9 | kg | |
5 | Cáp thép TK 22 | 7s/1,90 | 5,7 ± 0,3 | 6,3 | kg | |
6 | Cáp thép TK 35 | 7s/2,70 | 8,1 ± 0,3 | 3,7 | kg | |
7 | Cáp thép TK 50 | 7s/3,20 | 9,6 ± 0,3 | 2,2 | kg | |
8 | Cáp thép TK 70 | 7s/3,50 | 10,5 ± 0,3 | 1,9 | kg | |
9 | Cáp thép TK 95 | 7s/4,00 | 12 ± 0,3 | 1,4 | kg | |
10 | Cáp thép TK 8 ly | 7s/2,70 | 8,1 ± 0,3 | 3,1 | kg | |
11 | Cáp thép TK 9 ly | 7s/3,00 | 9,0 ± 0,3 | 2,5 | kg | |
12 | Cáp thép TK 10 ly | 7s/3,40 | 10,0 ± 0,3 | 1,9 | kg | |
13 | Cáp thép TK 12 ly | 7s/4,00 | 12,0 ± 0,3 | 1,4 | kg | |
14 | Cáp thép TK 12,7 ly | 7s/4,20 | 12,7 ± 0,3 | 1,2 | kg | |
15 | Cáp thép 10 ly 19 sợi | 19s/1,90 | 9,5 ± 0,5 | 2,3 | kg | |
16 | Cáp thép 11 ly 19 sợi | 19s/2,20 | 11,0 ± 0,5 | 1,7 | kg | |
17 | Cáp thép 12 ly 19 sợi | 19s/2,40 | 12,0 ± 0,5 | 1,4 | kg | |
18 | Cáp thép 14 ly 19 sợi | 19s/2,70 | 13,5 ± 0,5 | 1,0 | kg | |
19 | Cáp thép 16 ly 19 sợi | 19s/3,20 | 16,0 ± 0,5 | 0,8 | kg |
Lưa ý
- Các quy cách như trên được sản xuất bởi Capvina
- Neo trạm BTS phổ biến nhất là từ 8 ly đến 16 ly.
- Bọc nhựa màu đen HDPE dùng trong việc bó cáp viễn thông ngoài đường chủ yếu là 7 sọi 1.90 và 7 sợi 2.40 mm