Sản phẩm
Cáp cứng viễn thông 1×7, 1×19
Cáp cứng viễn thông 1×7, 1×19 được xem như là loại thép chỉ định dành riêng cho việc chằng kéo các trạm thu sóng viễn thông mà không một loại cáp thép nào có thể thay thế được. Thực tế sử dụng cho thấy, cáp cứng viễn thông 1×19 có khả năng chịu được lực kéo tốt nhất, độ bền cao.
Sơ lươc về sản phẩm cáp cứng viễn thông
Cáp cứng viễn thông 1×7, 1×19 được xem như là loại thép chỉ định dành riêng cho việc chằng kéo các trạm thu sóng viễn thông mà không một loại cáp thép nào có thể thay thế được. Thực tế sử dụng cho thấy, cáp cứng viễn thông 1×19 có khả năng chịu được lực kéo tốt nhất, độ bền cao.
Tương tự như loại cáp cứng viễn thông 1×7, cáp cứng viễn thông 1×19 cũng có cấu tạo đặc biệt gồm 19 sợi cáp lụa đơn xoắn lại với nhau theo một cấu trúc đặc biệt giúp cho sợi cáp khi co sẽ tạo nên một lực rất lớn, sức kéo có thể lên đến trên 12 tấn.
Sản phẩm có nhiều đường kính khác nhau, trọng lượng lớn nhất xấp xỉ có thể đạt đến 184kg/100m.
Dây cáp còn được phủ bề ngoài bằng lớp mạ kẽm điện phân. Có khả năng chống sự mài mòn và gỉ khi tiếp xúc với thời tiết khắc nghiệt bên ngoài.
Cáp cứng viễn thông 1×19 được cáp Đông Nam Á phân phối đến Qúy khách hàng với các đường kính được sử dụng nhiều nhất là phi 10mm và phi 12mm. Dùng để thi công các trạm thu phát sóng, cột viễn thông, cột thu sét…
BẢNG THÔNG SỐ CÁP CỨNG VIỄN THÔNG
|
KẾT CẤU | ĐƯỜNG KÍNH TỔNG GẦN ĐÚNG | ĐINH LƯỢNG
GẦN ĐÚNG (M/KG) |
||||
SỐ SỢI | ĐƯỜNG KÍNH 1 SỢI (MM) | SAI SỐ +/- (MM) | (MM) | SAI SỐ +/- (MM) | |||
1 | Cáp ly 8 | 7 | 2.7 | 0.1 | 8.1 | 0.3 | 3.1 |
2 | Cáp ly 9 | 3 | 0.1 | 9 | 0.3 | 2.5 | |
3 | Cáp ly 10 | 3.4 | 0.1 | 10.2 | 0.3 | 1.9 | |
4 | Cáp ly 12 | 4 | 0.1 | 12 | 0.3 | 1.4 | |
5 | Cáp ly 12.7 | 4.2 | 0.1 | 12.6 | 0.3 | 1.2 | |
6 | Cáp ly 10 | 19 | 1.9 | 0.1 | 9.5 | 0.3 | 2.3 |
7 | Cáp ly 11 | 2.2 | 0.1 | 11 | 0.3 | 1.7 | |
8 | Cáp ly 12 | 2.4 | 0.1 | 12 | 0.3 | 1.4 | |
9 | Cáp ly 14 | 2.7 | 0.1 | 13.5 | 0.3 | 1 | |
10 | Cáp ly 16 | 3.2 | 0.1 | 16 | 0.3 | 0.8 |